-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Bảng báo giá lốp Giti cho xe Vios - Tổng Hợp Tại đây
Đăng bởi thegioilop.vn vào lúc 16/03/2023
Giá lốp Giti Vios là bao nhiêu? Có đắt không? Mời các bạn tham khảo giá lốp xe Vios Giti trong nội dung bài viết.
I. Giá lốp Giti Vios là bao nhiêu?
Giá lốp Giti có cao không?
Giá của lốp Giti cho Toyota Vios sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Tuy nhiên, Giti được đánh giá là một thương hiệu lốp có giá cả khá phải chăng, so với các thương hiệu lốp khác trên thị trường có cùng phân khúc.
Một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá của lốp Giti cho Toyota Vios bao gồm:
Mẫu mã và kiểu dáng (Gai lốp): Các mẫu mã và kiểu dáng lốp khác nhau sẽ có giá khác nhau.
Đơn vị phân phối: Thông thường các đơn vị phân phối trực tiếp lốp Giti sẽ có giá thành rẻ hơn so với các đơn vị nhỏ lẻ đã qua trung gian.
Thời điểm thay lốp: Giá lốp sẽ được nhà sản xuất điều chỉnh tùy theo từng thời điểm. Do đó, để biết chính xác giá lốp xe ô tô Vios Giti, bạn cần liên hệ trực tiếp đến đơn vị phân phối để cập nhật bảng giá mới nhất.
Bảng giá lốp Giti Vios tại Thegioilop.vn
Thegioilop.vn là đơn vị phân phối độc quyền sản phẩm vỏ xe Giti tại Việt Nam. Hiện tại Thegioilop.vn đã cập nhật bảng giá niêm yết các sản phẩm lốp Giti lên website để khách hàng tham khảo:
Số TT | size lốp | Mã nước sx | Hông lốp | Bán lẻ |
1 | 155R12C 83/81N 6PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,080,000 |
2 | 155R13C 90/88S 8PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,180,000 |
3 | 165R13C 94/93S 8PR LT GitiVan 600A | FJ | DÒNG C | 1,290,000 |
4 | 165/70R13C 88/86T 6PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,080,000 |
5 | 175R13C 97/95Q 8PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,290,000 |
6 | 165/60R14 75H GitiComfort T20 | HL | 1,050,000 | |
7 | 165/65R14 79T 128 Giti | AH | 1,050,000 | |
8 | 165/65R14 79T GitiComfort 220 Giti | AH | 1,050,000 | |
9 | 175/65R14 82T GitiSynergy H2 Giti | AH | 1,120,000 | |
10 | 175/70R14C 95/93S 6PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,580,000 |
11 | 185/65R14 86H GitiComfort T20 Giti | HL | 1,170,000 | |
12 | 185R14C 102/100R 8PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,680,000 |
13 | 195R14C 105/103N 8PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,730,000 |
14 | 185/55R15 82H GitiSynergy H2 | AH | 1,470,000 | |
15 | 185/60R15 88H XL GitiSynergy H2 Giti | FJ | 1,480,000 | |
16 | 185/65R15 88H GitiSynergy H2 Giti | FJ | 1,480,000 | |
17 | 195/65R15 95H XL GitiSynergy H2 Giti | AH | 1,550,000 | |
18 | 195/70R15C 99/96R 8PR LT GitiVan 600V1 | FJ | DÒNG C | 1,780,000 |
19 | 195R15C 106/104R 8PR LT GitiVan 600V1 | FJ | DÒNG C | 1,780,000 |
20 | 205/65R15 94V GitiComfort T20 | FJ | 1,850,000 | |
21 | 195/60R16 89H GitiComfort 228v1 | AH | 1,850,000 | |
22 | 205/55R16 91V GitiSynergy H2 Giti | FJ | 1,780,000 | |
23 | 205/55R16 91V GitiComfort 228V1 Runflat | AH | CHỐNG XỊT | 3,050,000 |
24 | 205/60R16 92V GitiComfort F22 Giti | AH | 1,890,000 | |
205/65R16 99H XL GitiComfort T29 | 1,960,000 | |||
25 | 225/55R16 95W GitiComfort 228V1 Runflat | AH | CHỐNG XỊT | 3,750,000 |
26 | 245/70R16 111T XL Giti4×4 HT152 RWL | AH | CHỮ TRẮNG | 2,960,000 |
27 | 245/70R16 111T XL Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 2,850,000 |
28 | 255/70R16 111H Giti4×4 HT152 | AH | 3,050,000 | |
29 | 255/70R16 111T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 2,980,000 |
30 | 265/70R16 112S Giti4x4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,080,000 |
31 | 215/70R16C 106/102T 8PR LT GitiVan 600V1 | FJ | DÒNG C | 2,070,000 |
32 | 215/75R16C 107/104R 8PR LT GitiVan 600V1 | FJ | DÒNG C | 2,150,000 |
33 | 215/75R16C 116/114R 10PR LT GitivanAllseason LA1 | FJ | DÒNG C | 2,350,000 |
34 | 235/65R16C 115/113R 8PR LT GitiVan HD1 Giti | AH | DÒNG C | 2,180,000 |
35 | 215/45R17 Giti Sport S2 | AH | 2,350,000 | |
36 | 225/45R17 Giti Sport S2 | AH | 2,750,000 | |
37 | 225/50R17 94V GitiComfort F22 Giti | AH | 1,890,000 | |
38 | 225/50R17 98W XL GitiControl 288 Runflat | AH | CHỐNG XỊT | 3,650,000 |
39 | 225/55R17 97V GitiComfort F22 Giti | FJ | 2,350,000 | |
40 | 225/55RF17 97W GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,680,000 |
41 | 225/60R17 99V GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,350,000 |
42 | 255/65R17 110T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 2,850,000 |
43 | 265/65R17 112T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,150,000 |
44 | 265/65R17 112T Giti4×4 HT152 RWL | AH | CHỮ TRẮNG | 3,180,000 |
45 | 285/65R17 116S Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,630,000 |
46 | 215/55R18 95H GitiComfort F50 Giti | AH | 2,850,000 | |
47 | 225/55R18 98V GitiComfort F50 Giti | FJ | 2,550,000 | |
48 | 235/60R18 103H GitiComfort F50 Giti | AH | 2,770,000 | |
49 | 225/40R18 92W XL GitiControl 288 Runflat | AH | 4,250,000 | |
50 | 225/45R18 95Y XL SPORT S2 | AH | 2,850,000 | |
51 | 235/45R18 98Y XL SPORT S2 | AH | 2,850,000 | |
52 | 225/45RF18 95W XL GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,350,000 |
53 | 245/45ZRF18 100Y XL GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,950,000 |
54 | 245/50R18 100W GitiControl 288 Runflat | 4,950,000 | ||
55 | 245/60R18 105H Giti4×4 HT152 | AH | 3,150,000 | |
56 | 255/60R18 112H XL Giti4×4 HT152 | AH | 3,250,000 | |
57 | 265/60R18 110T Giti4×4 HT152 RWL Giti | AH | CHỮ TRẮNG | 3,450,000 |
58 | 265/60R18 110S Giti4×4 AT100 RBL | FJ | 3,350,000 | |
59 | 265/60R18 110S Giti4×4 AT70 RWL | AH | CHỮ TRẮNG | 3,450,000 |
60 | 265/60R18 110S Giti4x4 AT71 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,550,000 |
61 | 265/65R18 114T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,350,000 |
62 | 285/60R18 116T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,880,000 |
63 | 225/55R19 99H GitiComfort F50 Giti | FJ | 2,950,000 | |
64 | 235/55R19 101W GitiControl P80 | AH | 2,970,000 | |
65 | 235/55R19 101V GitiComfort F50 | FJ | 3,150,000 | |
66 | 245/55r19 103H Giti4x4 HT152 | FJ | 4,550,000 | |
67 | 235/55RF19 101V GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,750,000 |
68 | 245/40ZRF19 98Y XL GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,450,000 |
69 | 245/45ZRF19 98Y GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,350,000 |
70 | 255/50RF19 107W XL GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,970,000 |
71 | 275/35ZRF19 96Y GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,350,000 |
72 | 275/40ZRF19 101Y GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,450,000 |
73 | 245/40ZRF20 99Y XL GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,850,000 |
74 | 255/50R20 109V XL GitiControl P80 | FJ | 4,450,000 | |
75 | 265/50R20 111V XL GitiControl P80 | AH | 3,550,000 | |
76 | 265/50R20 111T XL Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,750,000 |
77 | 275/55R20 117T XL Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,850,000 |
78 | 275/40RF20 106W XL GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,350,000 |
79 | 285/50R20 116V XL Giti4×4 HT152 | AH | 4,350,000 | |
80 | 315/35RF20 110W XL GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 7,350,000 |
Lưu ý: Bảng giá lốp Giti Vios có thể thay đổi theo thời điểm, bạn nên liên hệ trực tiếp đến Hotline của Thegioilop.vn để cập nhật bảng giá chính xác nhất.
II. Vì sao nên thay lốp Giti cho ô tô tại Thegioilop.vn?
Việc thay lốp cho xe ô tô là một việc rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho hành trình của bạn. Vì vậy, việc chọn lựa loại lốp phù hợp cho xe của bạn là điều cực kỳ quan trọng. Dưới đây là những lý do tại sao bạn nên thay lốp Giti cho xe Vios tại Thegioilop.vn:
Chất lượng sản phẩm: Giti là một thương hiệu lốp ô tô nổi tiếng trên thế giới với chất lượng sản phẩm được đánh giá cao. Lốp Giti có độ bền, độ bám đường và độ an toàn cao, giúp bạn yên tâm khi lái xe.
Đa dạng mẫu mã: Thegioilop.vn cung cấp nhiều loại lốp Giti với đa dạng kích thước và mẫu mã, phù hợp với nhiều loại xe khác nhau. Bạn có thể chọn lựa loại lốp phù hợp với xe của mình và sở thích cá nhân.
Giá cả hợp lý: Mức giá lốp Giti Vios và các dòng xe khác tại Thegioilop.vn rất cạnh tranh và hợp lý so với các thương hiệu lốp ô tô khác trên thị trường. Bạn có thể tiết kiệm chi phí khi chọn lựa lốp Giti cho xe của mình.
Dịch vụ tốt: Thegioilop.vn cung cấp dịch vụ thay lốp chuyên nghiệp, nhanh chóng và tiện lợi. Nhân viên của Thegioilop.vn sẽ giúp bạn thay lốp và kiểm tra tình trạng lốp để đảm bảo an toàn cho hành trình của bạn.
Miễn phí lắp đặt: Đặc biệt, khi thay lốp tại Thegioilop.vn khách hàng sẽ được miễn phí lắp đặt và cân bằng động bánh xe.
Vì vậy, thay lốp Giti cho xe Vios tại Thegioilop.vn là sự lựa chọn tốt và an toàn cho bạn.
III. Hướng dẫn kiểm tra xem lốp đã đến kỳ thay chưa
Kinh nghiệm tăng tuổi thọ lốp Giti cho xe Vios
Giá lốp Giti Vios được đánh giá là hợp lý và cạnh tranh so với các thương hiệu lốp cùng phân khúc trên thị trường. Do đó, bạn nên thay lốp định kỳ để bảo trì xe hơi và quá trình này cũng không tiêu tốn quá nhiều ngân sách của bạn.
Để biết khi nào lốp cần được thay, bạn có thể thực hiện theo các bước sau:
Kiểm tra mã DOT trên lốp: Mã DOT gồm 4 chữ số cuối cùng của ngày sản xuất trên lốp. Ví dụ, nếu mã DOT là 2219, thì lốp được sản xuất vào tuần thứ 22 năm 2019. Theo hướng dẫn của các nhà sản xuất lốp, thời gian sử dụng của lốp nên được giới hạn trong vòng 5 năm kể từ ngày sản xuất.
Kiểm tra độ sâu rãnh lốp: Khi rãnh lốp mòn sâu hơn 2mm, độ bám đường giảm và rủi ro tai nạn tăng lên. Để kiểm tra độ sâu rãnh lốp, bạn có thể dùng một chiếc đồng hồ cơ có thước đo độ sâu để đo chiều sâu của rãnh lốp.
Kiểm tra tình trạng bề mặt lốp: Nếu lốp bị mài mòn hoặc bị vết sứt, nứt, hở, thì lốp sẽ không còn an toàn khi sử dụng. Vì vậy, bạn nên kiểm tra bề mặt lốp thường xuyên để đảm bảo chúng luôn ở trạng thái tốt nhất.
Kiểm tra áp suất lốp: Áp suất lốp quá cao hoặc quá thấp đều là nguyên nhân gây hao mòn và làm giảm tuổi thọ của lốp. Vì vậy, bạn nên kiểm tra áp suất lốp định kỳ.
Nếu vẫn chưa chắn chắn lốp đã đến kỳ thay chưa, bạn có thể mang xe đến các cửa hàng của hệ thống Thegioilop.vn. Tại đây, có đầy đủ trang thiết bị cũng như nhân viên kỹ thuật giàu kinh nghiệm để có thể giúp bạn đánh giá tình trạng lốp một cách chính xác nhất.
Như vậy là bạn đã biết giá lốp Giti Vios rồi phải không? Mọi thông tin cần giải đáp xin vui lòng liên hệ với Thegioilop.vn qua Hotline: 093.789.8688 để được tư vấn và hỗ trợ tận tình.