-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Ưu điểm của Lốp Giti Control SUV880 - Bảng Giá 2023
Đăng bởi thegioilop.vn vào lúc 09/03/2023
Lốp Giti Control SUV880 là loại lốp xe SUV chuyên dụng, được thiết kế để cung cấp sự an toàn và ổn định cho các loại xe SUV trên đường trường, đường thành phố và địa hình khó khăn.
I. Ưu điểm nổi bật của lốp Giti Control SUV880
Control SUV880 là dòng lốp có nhiều ưu điểm vượt trội
Lốp Giti Control SUV880 có nhiều ưu điểm nổi bật, bao gồm:
Độ bám đường tốt: Thiết kế khe gai sâu và rãnh khối độc đáo giúp tăng cường độ bám đường, giảm thiểu sự phân tán nước, và giảm nguy cơ trượt khi di chuyển trên địa hình khó khăn.
Khả năng chịu ma sát và chống mài mòn: Lớp vỏ bền chắc và khả năng chống mài mòn cao giúp kéo dài tuổi thọ của lốp và tăng cường khả năng chịu lực.
Kháng va đập và chống nổ: Lớp vỏ đặc biệt có khả năng chịu va đập cao, giúp bảo vệ lốp khỏi hư hỏng và giảm nguy cơ cháy lốp.
Tính ổn định và cân bằng: Thiết kế độc đáo của lốp giúp giảm thiểu rung động và tăng cường sự ổn định và cân bằng của xe, đảm bảo một chuyến đi an toàn và thoải mái.
Độ ồn thấp: Lốp Giti Control SUV880 có thiết kế giảm tiếng ồn, giảm thiểu tiếng ồn và đảm bảo cảm giác lái êm ái.
Tóm lại, Lốp Giti Control SUV880 là một sản phẩm lốp chất lượng cao với nhiều tính năng ưu việt, giúp tăng cường sự an toàn và thoải mái khi di chuyển trên mọi loại địa hình và điều kiện thời tiết khác nhau.
II. Nên thay lốp Giti Control SUV880 cho những dòng xe nào?
Control SUV880 được thiết kế dành cho những dòng xe SUV
Giti Control SUV880 được thiết kế để sử dụng cho các loại xe SUV, nên nó phù hợp cho nhiều dòng xe SUV khác nhau. Một số dòng xe mà lốp Giti Control SUV880 có thể được sử dụng bao gồm:
- Honda CR-V
- Toyota RAV4
- Mazda CX-5
- Hyundai Santa Fe
- Kia Sorento
- Ford Edge
- Nissan Murano
- Chevrolet Equinox
- Jeep Grand Cherokee
- Subaru Forester
Tuy nhiên, trước khi thay lốp cho bất kỳ loại xe nào, bạn nên xem xét các yêu cầu của nhà sản xuất xe và tìm hiểu các đánh giá của sản phẩm để đảm bảo rằng Giti Control SUV880 là một sự lựa chọn phù hợp cho chiếc xe của bạn.
III. Lốp Giti Control SUV880 có đắt không?
Control SUV880 có mức giá hợp lý, cạnh tranh với thị trường
Giá lốp Giti Control SUV880 sẽ tùy thuộc vào kích cỡ và mẫu mã của lốp. Tuy nhiên, so với các thương hiệu lốp khác trên thị trường, Giti Control SUV880 có giá cả khá cạnh tranh và hợp lý.
Số TT | size lốp | Mã nước sx | Hông lốp | Bán lẻ |
1 | 155R12C 83/81N 6PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,080,000 |
2 | 155R13C 90/88S 8PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,180,000 |
3 | 165R13C 94/93S 8PR LT GitiVan 600A | FJ | DÒNG C | 1,290,000 |
4 | 165/70R13C 88/86T 6PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,080,000 |
5 | 175R13C 97/95Q 8PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,290,000 |
6 | 165/60R14 75H GitiComfort T20 | HL | 1,050,000 | |
7 | 165/65R14 79T 128 Giti | AH | 1,050,000 | |
8 | 165/65R14 79T GitiComfort 220 Giti | AH | 1,050,000 | |
9 | 175/65R14 82T GitiSynergy H2 Giti | AH | 1,120,000 | |
10 | 175/70R14C 95/93S 6PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,580,000 |
11 | 185/65R14 86H GitiComfort T20 Giti | HL | 1,170,000 | |
12 | 185R14C 102/100R 8PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,680,000 |
13 | 195R14C 105/103N 8PR LT GitiVan 600 | FJ | DÒNG C | 1,730,000 |
14 | 185/55R15 82H GitiSynergy H2 | AH | 1,470,000 | |
15 | 185/60R15 88H XL GitiSynergy H2 Giti | FJ | 1,480,000 | |
16 | 185/65R15 88H GitiSynergy H2 Giti | FJ | 1,480,000 | |
17 | 195/65R15 95H XL GitiSynergy H2 Giti | AH | 1,550,000 | |
18 | 195/70R15C 99/96R 8PR LT GitiVan 600V1 | FJ | DÒNG C | 1,780,000 |
19 | 195R15C 106/104R 8PR LT GitiVan 600V1 | FJ | DÒNG C | 1,780,000 |
20 | 205/65R15 94V GitiComfort T20 | FJ | 1,850,000 | |
21 | 195/60R16 89H GitiComfort 228v1 | AH | 1,850,000 | |
22 | 205/55R16 91V GitiSynergy H2 Giti | FJ | 1,780,000 | |
23 | 205/55R16 91V GitiComfort 228V1 Runflat | AH | CHỐNG XỊT | 3,050,000 |
24 | 205/60R16 92V GitiComfort F22 Giti | AH | 1,890,000 | |
205/65R16 99H XL GitiComfort T29 | 1,960,000 | |||
25 | 225/55R16 95W GitiComfort 228V1 Runflat | AH | CHỐNG XỊT | 3,750,000 |
26 | 245/70R16 111T XL Giti4×4 HT152 RWL | AH | CHỮ TRẮNG | 2,960,000 |
27 | 245/70R16 111T XL Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 2,850,000 |
28 | 255/70R16 111H Giti4×4 HT152 | AH | 3,050,000 | |
29 | 255/70R16 111T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 2,980,000 |
30 | 265/70R16 112S Giti4x4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,080,000 |
31 | 215/70R16C 106/102T 8PR LT GitiVan 600V1 | FJ | DÒNG C | 2,070,000 |
32 | 215/75R16C 107/104R 8PR LT GitiVan 600V1 | FJ | DÒNG C | 2,150,000 |
33 | 215/75R16C 116/114R 10PR LT GitivanAllseason LA1 | FJ | DÒNG C | 2,350,000 |
34 | 235/65R16C 115/113R 8PR LT GitiVan HD1 Giti | AH | DÒNG C | 2,180,000 |
35 | 215/45R17 Giti Sport S2 | AH | 2,350,000 | |
36 | 225/45R17 Giti Sport S2 | AH | 2,750,000 | |
37 | 225/50R17 94V GitiComfort F22 Giti | AH | 1,890,000 | |
38 | 225/50R17 98W XL GitiControl 288 Runflat | AH | CHỐNG XỊT | 3,650,000 |
39 | 225/55R17 97V GitiComfort F22 Giti | FJ | 2,350,000 | |
40 | 225/55RF17 97W GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,680,000 |
41 | 225/60R17 99V GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,350,000 |
42 | 255/65R17 110T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 2,850,000 |
43 | 265/65R17 112T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,150,000 |
44 | 265/65R17 112T Giti4×4 HT152 RWL | AH | CHỮ TRẮNG | 3,180,000 |
45 | 285/65R17 116S Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,630,000 |
46 | 215/55R18 95H GitiComfort F50 Giti | AH | 2,850,000 | |
47 | 225/55R18 98V GitiComfort F50 Giti | FJ | 2,550,000 | |
48 | 235/60R18 103H GitiComfort F50 Giti | AH | 2,770,000 | |
49 | 225/40R18 92W XL GitiControl 288 Runflat | AH | 4,250,000 | |
50 | 225/45R18 95Y XL SPORT S2 | AH | 2,850,000 | |
51 | 235/45R18 98Y XL SPORT S2 | AH | 2,850,000 | |
52 | 225/45RF18 95W XL GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,350,000 |
53 | 245/45ZRF18 100Y XL GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,950,000 |
54 | 245/50R18 100W GitiControl 288 Runflat | 4,950,000 | ||
55 | 245/60R18 105H Giti4×4 HT152 | AH | 3,150,000 | |
56 | 255/60R18 112H XL Giti4×4 HT152 | AH | 3,250,000 | |
57 | 265/60R18 110T Giti4×4 HT152 RWL Giti | AH | CHỮ TRẮNG | 3,450,000 |
58 | 265/60R18 110S Giti4×4 AT100 RBL | FJ | 3,350,000 | |
59 | 265/60R18 110S Giti4×4 AT70 RWL | AH | CHỮ TRẮNG | 3,450,000 |
60 | 265/60R18 110S Giti4x4 AT71 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,550,000 |
61 | 265/65R18 114T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,350,000 |
62 | 285/60R18 116T Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,880,000 |
63 | 225/55R19 99H GitiComfort F50 Giti | FJ | 2,950,000 | |
64 | 235/55R19 101W GitiControl P80 | AH | 2,970,000 | |
65 | 235/55R19 101V GitiComfort F50 | FJ | 3,150,000 | |
66 | 245/55r19 103H Giti4x4 HT152 | FJ | 4,550,000 | |
67 | 235/55RF19 101V GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,750,000 |
68 | 245/40ZRF19 98Y XL GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,450,000 |
69 | 245/45ZRF19 98Y GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,350,000 |
70 | 255/50RF19 107W XL GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 4,970,000 |
71 | 275/35ZRF19 96Y GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,350,000 |
72 | 275/40ZRF19 101Y GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,450,000 |
73 | 245/40ZRF20 99Y XL GitiControl 288 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,850,000 |
74 | 255/50R20 109V XL GitiControl P80 | FJ | 4,450,000 | |
75 | 265/50R20 111V XL GitiControl P80 | AH | 3,550,000 | |
76 | 265/50R20 111T XL Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,750,000 |
77 | 275/55R20 117T XL Giti4×4 AT70 RWL | FJ | CHỮ TRẮNG | 3,850,000 |
78 | 275/40RF20 106W XL GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 6,350,000 |
79 | 285/50R20 116V XL Giti4×4 HT152 | AH | 4,350,000 | |
80 | 315/35RF20 110W XL GitiControl P80 RunFlat | AH | CHỐNG XỊT | 7,350,000 |
IV. Quy trình thay lốp chuẩn nâng cao tuổi thọ lốp
Quy trình thay lốp chuẩn nâng cao tuổi thọ lốp
Để đảm bảo an toàn cho lốp và nâng cao tuổi thọ của lốp Giti Control SUV880, nhân viên kỹ thuật tại Thegioilop.vn sẽ tiến hành thay lốp theo quy trình sau:
Bước 1: kiểm tra áp suất lốp và xem xét tình trạng của các lốp cũ trên xe của bạn.
Bước 2: Sử dụng các dụng cụ chuyên dụng để tháo lốp cũ ra khỏi xe và lắp lốp mới. Nhân viên sẽ siết chặt các bu lông và vít theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
Bước 3: Bơm khí đến áp suất yêu cầu của lốp mới và kiểm tra áp suất lốp để đảm bảo đúng chỉ số.
Bước 4: Cân bằng động cho lốp
Bước 5: Cuối cùng nhân viên Thegioilop.vn sẽ kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo lốp mới đã được lắp đúng cách và an toàn.
Tóm lại, thay lốp tại Thegioilop.vn giúp bạn tiết kiệm thời gian và nâng cao tuổi thọ lốp của xe. Bạn có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm và dịch vụ được cung cấp bởi Thegioilop.vn.
Trên đây là thông tin về lốp Giti Control SUV880 mà Thegioilop.vn gửi đến bạn. Mọi thông tin cần giải đáp xin vui lòng liên hệ với The gioi lop qua Hotline: 093.789.86.88 để được tư vấn và hỗ trợ tận tình.